Đọc nhanh: 斯坦因 (tư thản nhân). Ý nghĩa là: Marc Aurel Stein (1862-1943), nhà thám hiểm và khảo cổ học người Anh, người thám hiểm Tân Cương vào đầu thế kỷ 20, Stein (tên).
斯坦因 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Marc Aurel Stein (1862-1943), nhà thám hiểm và khảo cổ học người Anh, người thám hiểm Tân Cương vào đầu thế kỷ 20
Marc Aurel Stein (1862-1943), British adventurer and archaeologist who explorer Xinjiang in early 20th century
✪ 2. Stein (tên)
Stein (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯坦因
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 我 是 巴基斯坦 人
- Tôi là người Pakistan.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
坦›
斯›