Đọc nhanh: 斯佩林 (tư bội lâm). Ý nghĩa là: Chính tả (ví dụ: Nhóm Giải trí Chính tả).
斯佩林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chính tả (ví dụ: Nhóm Giải trí Chính tả)
Spelling (e.g. Spelling Entertainment Group)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯佩林
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 我 现在 想 进 普林斯顿 了
- Tôi đang cố gắng vào Princeton.
- 找出 穆斯林 的 乔治 · 华盛顿
- George Washington Hồi giáo là ai?
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 我 竟然 会爱上 佩林 的 支持者
- Tôi đã yêu một người ủng hộ Palin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
斯›
林›