Đọc nhanh: 断裂模数 (đoạn liệt mô số). Ý nghĩa là: vỡ mô-đun.
断裂模数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ mô-đun
modulus rupture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断裂模数
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 重量 指数 不断 上升
- Chỉ số trọng lượng liên tục tăng lên.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
断›
模›
裂›