断行 duànxíng
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn hành】

Đọc nhanh: 断行 (đoạn hành). Ý nghĩa là: kiên quyết thi hành; kiên quyết thực hiện. Ví dụ : - 断行有效办法。 kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.

Ý Nghĩa của "断行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

断行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiên quyết thi hành; kiên quyết thực hiện

断然施行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断行 duànháng 有效 yǒuxiào 办法 bànfǎ

    - kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断行

  • volume volume

    - 专断 zhuānduàn 独行 dúxíng

    - quyết định làm một mình.

  • volume volume

    - 独断独行 dúduàndúxíng

    - độc đoán chuyên quyền

  • volume volume

    - 断行 duànháng 有效 yǒuxiào 办法 bànfǎ

    - kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 断言 duànyán 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - có thể khẳng định, biện pháp này không được.

  • volume volume

    - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • volume volume

    - 会谈 huìtán 断断续续 duànduànxùxù 进行 jìnxíng le 3 nián

    - Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 果断 guǒduàn 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Bố quả quyết cho rằng nên hành động.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn de 行动 xíngdòng 可以 kěyǐ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao