Đọc nhanh: 断行 (đoạn hành). Ý nghĩa là: kiên quyết thi hành; kiên quyết thực hiện. Ví dụ : - 断行有效办法。 kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
断行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên quyết thi hành; kiên quyết thực hiện
断然施行
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断行
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 独断独行
- độc đoán chuyên quyền
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 爸爸 果断 地 认为 应该 采取行动
- Bố quả quyết cho rằng nên hành động.
- 果断 的 行动 可以 解决问题
- Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
行›