Đọc nhanh: 断腿 (đoạn thối). Ý nghĩa là: gãy chân.
断腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gãy chân
broken leg
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断腿
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 事故 后 , 他 的 双腿 瘫痪 了
- Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
腿›