Đọc nhanh: 断货 (đoạn hoá). Ý nghĩa là: cháy hàng; hết hàng.
断货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháy hàng; hết hàng
一种供应链当中的现象,指供应链中某一层级的库存无法满足需求。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断货
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
货›