Đọc nhanh: 断袖 (đoạn tụ). Ý nghĩa là: đồng tính luyến ái, xem 斷袖 之癖 | 断袖 之癖.
断袖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tính luyến ái
homosexual
✪ 2. xem 斷袖 之癖 | 断袖 之癖
see 斷袖之癖|断袖之癖 [duàn xiù zhī pǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断袖
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
袖›