Đọc nhanh: 断背 (đoạn bội). Ý nghĩa là: đồng tính luyến ái (liên quan đến Brokeback Mountain 斷背 山 | 断背 山, một bộ phim năm 2005 về mối quan hệ đồng giới).
断背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tính luyến ái (liên quan đến Brokeback Mountain 斷背 山 | 断背 山, một bộ phim năm 2005 về mối quan hệ đồng giới)
homosexual (a reference to Brokeback Mountain 斷背山|断背山 [DuànbèiShān], a 2005 movie about a same-sex relationship)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断背
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
背›