Đọc nhanh: 断想 (đoạn tưởng). Ý nghĩa là: một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ. Ví dụ : - 看完电影写了篇断想的小文。 xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.. - 学诗断想 một đoạn cảm nghĩ về học thơ.
断想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ
片段的感想
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 学诗断 想
- một đoạn cảm nghĩ về học thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断想
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 学诗断 想
- một đoạn cảm nghĩ về học thơ.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 我 不想 折断 什么
- Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 他 想 垄断 经济
- Anh ta muốn độc quyền kinh tế.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 你 觉得 她 是 想 斩断 与 过去 的 一切 联系 吗
- Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
断›