断想 duànxiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn tưởng】

Đọc nhanh: 断想 (đoạn tưởng). Ý nghĩa là: một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ. Ví dụ : - 看完电影写了篇断想的小文。 xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.. - 学诗断想 một đoạn cảm nghĩ về học thơ.

Ý Nghĩa của "断想" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

断想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ

片段的感想

Ví dụ:
  • volume volume

    - kàn wán 电影 diànyǐng xiě le piān duàn xiǎng de 小文 xiǎowén

    - xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.

  • volume volume

    - 学诗断 xuéshīduàn xiǎng

    - một đoạn cảm nghĩ về học thơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断想

  • volume volume

    - hái xiǎng 撞见 zhuàngjiàn 哈罗德 hāluódé 生锈 shēngxiù de 断线 duànxiàn qián ma

    - Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?

  • volume volume

    - 学诗断 xuéshīduàn xiǎng

    - một đoạn cảm nghĩ về học thơ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài xiǎng 人类 rénlèi 细胞分裂 xìbāofēnliè

    - Về sự phân chia tế bào của con người.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 折断 zhéduàn 什么 shénme

    - Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.

  • volume volume

    - xiǎng 垄断 lǒngduàn 所有 suǒyǒu 资源 zīyuán

    - Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.

  • volume volume

    - xiǎng 垄断 lǒngduàn 经济 jīngjì

    - Anh ta muốn độc quyền kinh tế.

  • volume volume

    - kàn wán 电影 diànyǐng xiě le piān duàn xiǎng de 小文 xiǎowén

    - xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.

  • volume volume

    - 觉得 juéde shì xiǎng 斩断 zhǎnduàn 过去 guòqù de 一切 yīqiè 联系 liánxì ma

    - Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao