Đọc nhanh: 点断式 (điểm đoạn thức). Ý nghĩa là: được thiết kế để bị xé ra dọc theo một đường đục lỗ.
点断式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được thiết kế để bị xé ra dọc theo một đường đục lỗ
designed to be torn off along a line of perforations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点断式
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 南式 糕点
- bánh ngọt kiểu miền nam.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 这种 表达方式 有点 绕嘴
- Anh ấy cảm thấy câu này hơi trúc trắc.
- 她 喜欢 吃 中式 点心
- Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
断›
点›