Đọc nhanh: 断电 (đoạn điện). Ý nghĩa là: cắt điện; ngắt điện; nguội điện.
断电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt điện; ngắt điện; nguội điện
切断电源,中断电路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断电
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 老鼠 把 电线 咬断 了
- Chuột cắn đứt dây điện rồi.
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 这部 电话 的 电线 断 了
- Dây điện thoại này bị đứt rồi.
- 听说 今天 断电
- Nghe nói hôm nay mất điện.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
电›