断代 duàndài
volume volume

Từ hán việt: 【đoạn đại】

Đọc nhanh: 断代 (đoạn đại). Ý nghĩa là: tuyệt tự, không có người kế thừa (sự nghiệp), phân chia thời kỳ; phân chia triều đại lịch sử. Ví dụ : - 断代史 phân chia thời kỳ lịch sử. - 对历史进行断代研究。 tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.

Ý Nghĩa của "断代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

断代 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt tự

没有后代;断后

✪ 2. không có người kế thừa (sự nghiệp)

比喻事业中断或后断无人

✪ 3. phân chia thời kỳ; phân chia triều đại lịch sử

按时代分成段落

Ví dụ:
  • volume volume

    - 断代史 duàndàishǐ

    - phân chia thời kỳ lịch sử

  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 进行 jìnxíng 断代 duàndài 研究 yánjiū

    - tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断代

  • volume volume

    - 断代史 duàndàishǐ

    - phân chia thời kỳ lịch sử

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 现代人 xiàndàirén 追求 zhuīqiú 小家庭 xiǎojiātíng 大家庭 dàjiātíng 不断 bùduàn 裂变 lièbiàn

    - thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 蹬车 dēngchē

    - Không ngừng đạp xe.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 一代 yídài 英杰 yīngjié

    - một thế hệ anh hào.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 进行 jìnxíng 断代 duàndài 研究 yánjiū

    - tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao