Đọc nhanh: 断档 (đoạn đương). Ý nghĩa là: bán hết hàng; bán hết hàng hoá. Ví dụ : - 顾客需要的日用小百货不能断档。 hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
断档 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hết hàng; bán hết hàng hoá
指某种商品脱销
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断档
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
档›