Đọc nhanh: 断机 (đoạn cơ). Ý nghĩa là: dừng máy; ngừng máy; dừng động cơ, ngừng dệt dạy con; hiền mẫu giáo tử.
断机 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dừng máy; ngừng máy; dừng động cơ
停机
✪ 2. ngừng dệt dạy con; hiền mẫu giáo tử
贤母教子 (传说孟子逃学回家,孟母正在织布,当即用力断其机织,说:子三废学,若吾断斯织也孟子从此刻苦学习) 后"断机"便成为贤母教子的典故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断机
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 这位 机修工 有 丰富 的 经验 , 能够 快速 诊断 问题 并 修复 设备
- Thợ bảo dưỡng này có kinh nghiệm phong phú, có thể chẩn đoán sự cố nhanh chóng và sửa chữa thiết bị.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
机›