Đọc nhanh: 断情 (đoạn tình). Ý nghĩa là: một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ。片段的感想。 看完電影寫了篇斷想的小文。 xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn. 學詩斷想 một đoạn cảm nghĩ về học thơ..
断情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một đoạn cảm tưởng; một đoạn cảm nghĩ。片段的感想。 看完電影寫了篇斷想的小文。 xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn. 學詩斷想 một đoạn cảm nghĩ về học thơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断情
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
- 他 很快 判断 了 情况
- Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他祝断 情思 心 已决
- Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
断›