愁惨 chóu cǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sầu thảm】

Đọc nhanh: 愁惨 (sầu thảm). Ý nghĩa là: lo lắng; lo âu。憂慮;發愁收入多了他再也不為生活而愁慮了。 thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa; sầu thảm, thảm sầu.

Ý Nghĩa của "愁惨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愁惨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lo lắng; lo âu。憂慮;發愁。 收入多了,他再也不為生活而愁慮了。 thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa; sầu thảm

✪ 2. thảm sầu

忧戚的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁惨

  • volume volume

    - 正为 zhèngwèi 学费 xuéfèi 发愁 fāchóu

    - Anh ấy đang lo lắng về học phí.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • volume volume

    - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • volume volume

    - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • volume volume

    - 好惨 hǎocǎn

    - Ông ấy chết thảm quá.

  • volume volume

    - de 手段 shǒuduàn hěn 惨毒 cǎndú

    - Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经营 jīngyíng 惨淡 cǎndàn 面临 miànlín 破产 pòchǎn

    - Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 航线 hángxiàn 互相 hùxiāng 交错 jiāocuò 铸成 zhùchéng 人命 rénmìng 惨祸 cǎnhuò

    - Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Sầu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HFP (竹火心)
    • Bảng mã:U+6101
    • Tần suất sử dụng:Cao