Đọc nhanh: 愁惨 (sầu thảm). Ý nghĩa là: lo lắng; lo âu。憂慮;發愁。 收入多了,他再也不為生活而愁慮了。 thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa; sầu thảm, thảm sầu.
愁惨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; lo âu。憂慮;發愁。 收入多了,他再也不為生活而愁慮了。 thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa; sầu thảm
✪ 2. thảm sầu
忧戚的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁惨
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 他 死 得 好惨
- Ông ấy chết thảm quá.
- 他 的 手段 很 惨毒
- Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
愁›