Đọc nhanh: 逆断层 (nghịch đoạn tằng). Ý nghĩa là: lỗi nén, trong đó một khối đẩy qua khối kia khi ngâm dưới 45 độ, đứt gãy đảo ngược (địa chất).
逆断层 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi nén, trong đó một khối đẩy qua khối kia khi ngâm dưới 45 độ
compression fault, where one block pushes over the other at dip of less than 45 degrees
✪ 2. đứt gãy đảo ngược (địa chất)
reverse fault (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆断层
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
断›
逆›