Đọc nhanh: 断肠 (đoạn trường). Ý nghĩa là: đoạn trường; đứt ruột đứt gan; xé ruột xé gan. Ví dụ : - 悲伤的往事令人断肠。 Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
断肠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn trường; đứt ruột đứt gan; xé ruột xé gan
形容悲伤到极点
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断肠
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人类 社会 不断 发展
- Xã hội loài người không ngừng phát triển.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
肠›