Đọc nhanh: 斜看 (tà khán). Ý nghĩa là: mắt lé; lé, mắt bị lé, người mắt lé.
斜看 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lé; lé
見'斜視'1. 。
✪ 2. mắt bị lé
(斜眼兒) 患斜視的眼睛。
✪ 3. người mắt lé
患斜視的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜看
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
看›