Đọc nhanh: 斜视 (tà thị). Ý nghĩa là: mắt lé; lé, liếc xéo; liếc. Ví dụ : - 目不斜视。 mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
斜视 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mắt lé; lé
眼病,由眼球位置异常、眼球肌肉麻痹等原因引起,当一只眼睛注视目标时,另一只眼睛的视线偏斜在目标的一边也叫斜眼
✪ 2. liếc xéo; liếc
斜着眼看
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜视
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 我们 超越 对手 时要 目不斜视
- Khi chúng ta vượt qua đối thủ, chúng ta không được chuyển mắt sang hướng khác!
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
视›