滑坡 huápō
volume volume

Từ hán việt: 【hoạt pha】

Đọc nhanh: 滑坡 (hoạt pha). Ý nghĩa là: sạt núi; lở núi, giảm; hạ; xuống dốc; tuột dốc. Ví dụ : - 山体滑坡交通受阻。 Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.. - 大雨后这里容易滑坡。 Sau cơn mưa lớn,nơi này dễ sạt lở.. - 他们因为滑坡而被困住了。 Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.

Ý Nghĩa của "滑坡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滑坡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sạt núi; lở núi

指地表斜坡上大量的土石整体地向下滑动的自然现象速度快的滑坡会产生巨响,并发出火光滑坡对建筑物、公路、铁路、农田、森林会造成很大破坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山体 shāntǐ 滑坡 huápō 交通 jiāotōng 受阻 shòuzǔ

    - Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ hòu 这里 zhèlǐ 容易 róngyì 滑坡 huápō

    - Sau cơn mưa lớn,nơi này dễ sạt lở.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 滑坡 huápō ér bèi 困住 kùnzhù le

    - Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giảm; hạ; xuống dốc; tuột dốc

比喻下降;走下坡路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司业绩 gōngsīyèjì 出现 chūxiàn le 滑坡 huápō

    - Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 表现 biǎoxiàn 开始 kāishǐ 滑坡 huápō

    - Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑坡

  • volume volume

    - 山体 shāntǐ 滑坡 huápō 交通 jiāotōng 受阻 shòuzǔ

    - Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 表现 biǎoxiàn 开始 kāishǐ 滑坡 huápō

    - Hiệu suất của họ bắt đầu đi xuống.

  • volume volume

    - 经营不善 jīngyíngbùshàn 旅游业 lǚyóuyè 出现 chūxiàn 滑坡 huápō

    - kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.

  • volume volume

    - 公司业绩 gōngsīyèjì 出现 chūxiàn le 滑坡 huápō

    - Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.

  • volume volume

    - 这坡 zhèpō 太滑 tàihuá shàng

    - Con dốc này quá trơn, không lên được.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ hòu 这里 zhèlǐ 容易 róngyì 滑坡 huápō

    - Sau cơn mưa lớn,nơi này dễ sạt lở.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 滑坡 huápō ér bèi 困住 kùnzhù le

    - Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.

  • volume volume

    - 失足 shīzú cóng 土坡 tǔpō shàng huá le 下来 xiàlai

    - anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Huá
    • Âm hán việt: Cốt , Hoạt
    • Nét bút:丶丶一丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBBB (水月月月)
    • Bảng mã:U+6ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao