失联 shī lián
volume volume

Từ hán việt: 【thất liên】

Đọc nhanh: 失联 (thất liên). Ý nghĩa là: Mất liên lạc,bị mất. Ví dụ : - 永不失联的爱 Tình yêu vĩnh viễn không mất đi

Ý Nghĩa của "失联" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失联 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mất liên lạc,bị mất

Ví dụ:
  • volume volume

    - 永不 yǒngbù 失联 shīlián de ài

    - Tình yêu vĩnh viễn không mất đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失联

  • volume volume

    - 永不 yǒngbù 失联 shīlián de ài

    - Tình yêu vĩnh viễn không mất đi

  • volume volume

    - 失掉 shīdiào 联络 liánluò

    - mất liên lạc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Họ đã mất liên lạc.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 彼此 bǐcǐ 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.

  • volume volume

    - 失去 shīqù le 朋友 péngyou de 联络 liánluò

    - Anh ấy đã mất liên lạc với bạn bè.

  • volume volume

    - 昔日 xīrì de 同学 tóngxué dōu 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.

  • volume volume

    - de 失踪 shīzōng 失联 shīlián ràng 我们 wǒmen hěn 担心 dānxīn

    - sự mất tích của anh ấy làm chúng tôi vô cùng lo lắng

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao