Đọc nhanh: 失联 (thất liên). Ý nghĩa là: Mất liên lạc,bị mất. Ví dụ : - 永不失联的爱 Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
失联 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất liên lạc,bị mất
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失联
- 永不 失联 的 爱
- Tình yêu vĩnh viễn không mất đi
- 失掉 联络
- mất liên lạc.
- 他们 失去 了 联系
- Họ đã mất liên lạc.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 他 失去 了 与 朋友 的 联络
- Anh ấy đã mất liên lạc với bạn bè.
- 昔日 的 同学 都 失去 了 联系
- Bạn học ngày xưa đều mất liên lạc rồi.
- 他 的 失踪 失联 让 我们 很 担心
- sự mất tích của anh ấy làm chúng tôi vô cùng lo lắng
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
联›