Đọc nhanh: 料持 (liệu trì). Ý nghĩa là: sắp xếp, tham dự, trông nom (nấu ăn).
料持 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp
to arrange
✪ 2. tham dự
to attend to
✪ 3. trông nom (nấu ăn)
to look after (the cooking)
✪ 4. quản lý
to manage
✪ 5. chăm sóc
to take care of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 料持
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 这种 材料 能 保持 真样
- Loại vật liệu này có thể giữ được nguyên trạng.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 那 是 可 持续 材料 做 的 吗
- Nó có được làm từ vật liệu bền vững không?
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›
料›