Đọc nhanh: 斗食 (đẩu thực). Ý nghĩa là: Chỉ bổng lộc ít ỏi..
斗食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ bổng lộc ít ỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
食›