Đọc nhanh: 海食 (hải thực). Ý nghĩa là: Món ăn biển, tôm cua cá biển..
海食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Món ăn biển, tôm cua cá biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海食
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 海米 是 一种 很 好 的 食材
- Tôm khô là một loại nguyên liệu thực phẩm rất tốt.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
食›