Đọc nhanh: 火食 (hoả thực). Ý nghĩa là: Ăn đồ ăn nóng — Đồ ăn nóng — Việc nấu nướng..
火食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn đồ ăn nóng — Đồ ăn nóng — Việc nấu nướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火食
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
食›