Đọc nhanh: 斗地主 (đẩu địa chủ). Ý nghĩa là: "Fight the Landlord" (trò chơi thẻ bài).
斗地主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "Fight the Landlord" (trò chơi thẻ bài)
"Fight the Landlord" (card game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗地主
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
地›
斗›