Đọc nhanh: 文革 (văn cách). Ý nghĩa là: Cách mạng Văn hóa (1966-76), viết tắt cho 文化大革命.
文革 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cách mạng Văn hóa (1966-76)
Cultural Revolution (1966-76)
✪ 2. viết tắt cho 文化大革命
abbr. for 文化大革命 [WénhuàDàgémìng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文革
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
- 搜集 革命 文物
- thu thập hiện vật Cách Mạng.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 鲁迅 是 中国 文化 革命 的 主将
- Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
革›