Đọc nhanh: 文笔 (văn bút). Ý nghĩa là: hành văn; lời văn; phong cách viết; chương pháp. Ví dụ : - 文笔流利 hành văn lưu loát
文笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành văn; lời văn; phong cách viết; chương pháp
文章的用词造句的风格
- 文笔 流利
- hành văn lưu loát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文笔
- 文笔 犀利
- lời văn sắc bén.
- 她 的 文笔 很 锋利
- Cách viết của cô ấy rất sắc bén.
- 文笔 拙劣
- văn chương vụng về
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 他 挥笔 写下 了 这 篇文章
- Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
笔›