Đọc nhanh: 文场 (văn trường). Ý nghĩa là: đội đàn sáo (trong dàn nhạc đệm cho tuồng kịch), văn trường (loại khúc nghệ ở vùng Quế Lâm, Liễu Châu tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc).
文场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đội đàn sáo (trong dàn nhạc đệm cho tuồng kịch)
戏曲伴奏乐队中的管弦乐部分
✪ 2. văn trường (loại khúc nghệ ở vùng Quế Lâm, Liễu Châu tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
曲艺的一种由数人演唱,伴奏乐器以扬琴为主流行于广西、桂林、柳州一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文场
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
文›