Đọc nhanh: 文部省 (văn bộ tỉnh). Ý nghĩa là: Bộ Giáo dục, Khoa học và Văn hóa (Nhật Bản), không còn tồn tại vào năm 2001 khi nó được sáp nhập với một bộ khác.
文部省 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Giáo dục, Khoa học và Văn hóa (Nhật Bản), không còn tồn tại vào năm 2001 khi nó được sáp nhập với một bộ khác
Ministry of Education, Science and Culture (Japan), ceased to exist in 2001 when it was merged with another ministry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文部省
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 文章 用 了 省略号
- Bài viết đã sử dụng dấu chấm lửng.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
省›
部›