Đọc nhanh: 文部乡 (văn bộ hương). Ý nghĩa là: Làng Wenbu hoặc Ombu ở hạt Nyima 尼瑪縣 | 尼玛县 , tỉnh Nagchu, miền trung Tây Tạng.
✪ 1. Làng Wenbu hoặc Ombu ở hạt Nyima 尼瑪縣 | 尼玛县 , tỉnh Nagchu, miền trung Tây Tạng
Wenbu or Ombu village in Nyima county 尼瑪縣|尼玛县 [Ni2 mǎ xiàn], Nagchu prefecture, central Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文部乡
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 文教部门
- ngành văn hoá giáo dục
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 这部 著作 已有 两种 外文 译本
- tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
文›
部›