Đọc nhanh: 文艺演出 (văn nghệ diễn xuất). Ý nghĩa là: biểu diễn sân khấu.
文艺演出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu diễn sân khấu
theatrical performance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺演出
- 他们 两人 搭档 演出
- Hai người họ hợp tác biểu diễn.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 文艺会演
- hội diễn văn nghệ
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
文›
演›
艺›