Đọc nhanh: 文武小生 (văn vũ tiểu sinh). Ý nghĩa là: kép.
文武小生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文武小生
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他们 生活 在 一个 小邑里
- Họ sống ở một thành phố nhỏ.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 他们 俩 因 小事 发生 了 争吵
- Hai người cãi nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
文›
武›
生›