Đọc nhanh: 允文允武 (duẫn văn duẫn vũ). Ý nghĩa là: thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự.
允文允武 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự
equally proficient in intellectual and military affairs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允文允武
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 允准 开业
- Cho phép hành nghề; được phép hành nghề.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 他 得到 了 医生 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép của bác sĩ.
- 他们 得到 学校 的 允许
- Họ nhận được sự cho phép của trường học.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 他 获得 了 老板 的 允许
- Anh ấy đã được sự cho phép từ sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›
文›
武›