Đọc nhanh: 文本编辑器 (văn bổn biên tập khí). Ý nghĩa là: trình soạn thảo văn bản.
文本编辑器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình soạn thảo văn bản
text editor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文本编辑器
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 她 正在 编辑 这 篇文章
- Cô ấy đang chỉnh sửa bài viết này.
- 我 正在 编辑 这 篇文章
- Tôi đang biên tập bài viết này.
- 编辑 建议 改动 文章 的 内容
- Biên tập viên đề nghị thay đổi nội dung của bài viết.
- 她 是 好几个 文学 杂志 的 编辑
- Cô ấy là biên tập viên của một số tạp chí văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
文›
本›
编›
辑›