Đọc nhanh: 文本框 (văn bổn khuông). Ý nghĩa là: hộp văn bản (máy tính).
文本框 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộp văn bản (máy tính)
text box (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文本框
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 本文 准备 谈谈 经济 问题
- bài này muốn bàn về vấn đề kinh tế
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 作文 已经 有 了 一个 大致 的 框架
- Bài văn đã có một dàn ý sơ lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
本›
框›