Đọc nhanh: 文才 (văn tài). Ý nghĩa là: tài viết văn; tài văn; văn tài. Ví dụ : - 他很有文才。 Anh ấy có tài viết văn.
文才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài viết văn; tài văn; văn tài
写作诗文的才能
- 他 很 有 文才
- Anh ấy có tài viết văn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文才
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 他 很 有 文才
- Anh ấy có tài viết văn.
- 这 篇文章 的 内容 比较 丰富 , 必须 仔细 揣摩 , 才能 透彻 了解
- nội dung của bài văn này tương đối phong phú, phải nghiền ngẫm tỉ mỉ mới có thể hiểu thấu đáo được.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 他 吭哧 好 几天 才 写出 这 篇 作文
- anh ấy hì hục mấy ngày trời mới viết xong bài văn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
文›