Đọc nhanh: 文字信息处理 (văn tự tín tức xứ lí). Ý nghĩa là: Xử lý từ; xử lý văn bản.
文字信息处理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xử lý từ; xử lý văn bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文字信息处理
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 助理 处理 了 所有 文件
- Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 参考 这些 信息 可以 帮助 理解
- Tham khảo thông tin này có thể giúp hiểu rõ.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
处›
字›
息›
文›
理›