文字处理 wénzì chǔlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【văn tự xứ lí】

Đọc nhanh: 文字处理 (văn tự xứ lí). Ý nghĩa là: xử lý văn bản. Ví dụ : - 我能使用文字处理机, 但不了解其运转机制. Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.

Ý Nghĩa của "文字处理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

文字处理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xử lý văn bản

word processing

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 使用 shǐyòng 文字 wénzì 处理机 chǔlǐjī dàn 了解 liǎojiě 运转 yùnzhuàn 机制 jīzhì

    - Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文字处理

  • volume volume

    - àn 惯例 guànlì 文件 wénjiàn 保密 bǎomì 处理 chǔlǐ

    - Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.

  • volume volume

    - 旧时 jiùshí 设有 shèyǒu 文馆 wénguǎn 处理 chǔlǐ 文书 wénshū

    - Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.

  • volume volume

    - 助理 zhùlǐ 处理 chǔlǐ le 所有 suǒyǒu 文件 wénjiàn

    - Trợ lý đã xử lý tất cả các tài liệu.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn 特别 tèbié 细心 xìxīn

    - Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén yào 赶紧 gǎnjǐn 处理 chǔlǐ 别压 biéyā 起来 qǐlai

    - Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 使用 shǐyòng 文字 wénzì 处理机 chǔlǐjī dàn 了解 liǎojiě 运转 yùnzhuàn 机制 jīzhì

    - Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 至少 zhìshǎo yào 处理 chǔlǐ 份文件 fènwénjiàn

    - Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao