Đọc nhanh: 文责 (văn trách). Ý nghĩa là: trách nhiệm tác giả (đối với bài văn). Ví dụ : - 文责自负 tự chịu trách nhiệm về bài viết
文责 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm tác giả (đối với bài văn)
作者对文章内容的正确性以及在读者中发生的作用所应负的责任
- 文责自负
- tự chịu trách nhiệm về bài viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文责
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 他 负责 校订 文稿 的 工作
- Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 文责自负
- tự chịu trách nhiệm về bài viết
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 宏扬 传统 文化 是 我们 的 责任
- Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
责›