文人 wénrén
volume volume

Từ hán việt: 【văn nhân】

Đọc nhanh: 文人 (văn nhân). Ý nghĩa là: văn nhân; trí thức; người có học (người có học biết thơ văn); cây bút; văn sĩ. Ví dụ : - 御用文人 bọn bồi bút. - 文人学士 văn nhân học sĩ. - 文人无行。 văn nhân vô hạnh.

Ý Nghĩa của "文人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

文人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn nhân; trí thức; người có học (người có học biết thơ văn); cây bút; văn sĩ

指会做文章的读书人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 御用文人 yùyòngwénrén

    - bọn bồi bút

  • volume volume

    - 文人学士 wénrénxuéshì

    - văn nhân học sĩ

  • volume volume

    - 文人无行 wénrénwúxíng

    - văn nhân vô hạnh.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 有些 yǒuxiē 文人 wénrén 想要 xiǎngyào 超脱 chāotuō 现实 xiànshí 实际上 shíjìshàng shì zuò 不到 búdào de

    - trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文人

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 斯文 sīwén de 形象 xíngxiàng 示人 shìrén

    - Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 斯文 sīwén de 男人 nánrén

    - Anh ấy là một người đàn ông nho nhã.

  • volume volume

    - zhe rén sòng 文件 wénjiàn

    - Anh ấy cử người đi đưa tài liệu.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 文人 wénrén

    - Ông ấy là một nhà văn nổi tiếng.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 这么 zhème duō 老年人 lǎoniánrén kàn 读者文摘 dúzhěwénzhāi

    - Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn yǒu 文化 wénhuà de rén

    - Anh ấy là người rất có học vấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao