Đọc nhanh: 文士 (văn sĩ). Ý nghĩa là: người biết chữ, học giả.
文士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người biết chữ
literati
✪ 2. học giả
scholar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文士
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 文人学士
- văn nhân học sĩ
- 这位 女士 非常 文雅
- Người phụ nữ này rất nhã nhặn.
- 她 刚刚 完成 了 硕士论文
- Cô ấy vừa hoàn thành luận văn thạc sĩ.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 她 拿到 了 硕士文凭
- Cô ấy đã nhận được bằng thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
文›