Đọc nhanh: 文化人 (văn hoá nhân). Ý nghĩa là: người làm công tác văn hoá; nhà hoạt động văn hoá (thời kháng chiến chống Nhật), trí thức.
文化人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người làm công tác văn hoá; nhà hoạt động văn hoá (thời kháng chiến chống Nhật)
抗日战争前后指从事文化工作的人
✪ 2. trí thức
知识分子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化人
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 他 是 一个 很 有 文化 的 人
- Anh ấy là người rất có học vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
化›
文›