Đọc nhanh: 探骊得珠 (tham li đắc châu). Ý nghĩa là: thăm rồng đen được ngọc quý (viết văn có nắm chắc chủ đề thì mới đạt mục đích.).
探骊得珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăm rồng đen được ngọc quý (viết văn có nắm chắc chủ đề thì mới đạt mục đích.)
《庄子·列御寇》上说,黄河边上有人泅入深水,得到一颗价值千金的珠子他父亲说:'这样珍贵的珠子,一定是在万丈深渊的黑龙下巴 底下取得,而且是在它睡时取得的'后来用'探骊得珠'比喻做文章扣紧主题,抓主要领 (骊:黑龙)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探骊得珠
- 兴趣 浓得 不停 探索
- Hứng thú cực độ đến mức không ngừng khám phá.
- 探索 的 精神 值得 赞扬
- Tinh thần khám phá thật đáng khen ngợi.
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 我 觉得 每周 一次 的 探视 可能 不足以
- Tôi nghĩ chuyến thăm mỗi tuần một lần có lẽ là không đủ thời gian
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
探›
珠›
骊›