Đọc nhanh: 待发 (đãi phát). Ý nghĩa là: Đang chờ xử lý; đang chờ xuất phát. Ví dụ : - 我们已经整装待发,向五指山主峰挺进。 Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.. - 你有一个待发的订单。 Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
待发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đang chờ xử lý; đang chờ xuất phát
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
- 你 有 一个 待发 的 订单
- Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待发
- 整装待发
- Sắp xếp hành trang đợi xuất phát.
- 队伍 整装待发
- Đội ngũ chỉnh trang chờ xuất phát.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 你 有 一个 待发 的 订单
- Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 招待会 结束 后 游艇 从 这里 出发
- Du thuyền rời khỏi đây ngay sau lễ tân.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
待›