Đọc nhanh: 蓄势待发 (súc thế đãi phát). Ý nghĩa là: để chờ đợi hành động sau khi đã tích lũy năng lượng, năng lượng, v.v..
蓄势待发 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chờ đợi hành động sau khi đã tích lũy năng lượng, năng lượng, v.v.
to wait for action after having accumulated power, energy etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄势待发
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 人体 的 奥秘 尚待 发现
- Bí ẩn cơ thể người vẫn chờ phát hiện.
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
发›
待›
蓄›