Đọc nhanh: 整流器 (chỉnh lưu khí). Ý nghĩa là: máy chỉnh lưu; thiết bị chỉnh lưu; a-đáp-tơ; máy đổi dòng điện; a-dap-tor; chỉnh lưu khí. Ví dụ : - 半导体二极管主要作为整流器使用的一个有两端的半导体设备 Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
整流器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy chỉnh lưu; thiết bị chỉnh lưu; a-đáp-tơ; máy đổi dòng điện; a-dap-tor; chỉnh lưu khí
把交流电变成直流电的装置,由具有单向导电性的电子元件和有关电路元件组成
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整流器
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 公司 在 肃整 流程
- Công ty đang chỉnh đốn quy trình.
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
整›
流›