Đọc nhanh: 整枝 (chỉnh chi). Ý nghĩa là: cắt cành; sửa cành; tỉa cành; cắt tỉa cành; cắt tỉa cành cây; mé nhánh, đốn cành.
整枝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt cành; sửa cành; tỉa cành; cắt tỉa cành; cắt tỉa cành cây; mé nhánh
修剪植物的枝叶,使能更好地生长
✪ 2. đốn cành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整枝
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
枝›