Đọc nhanh: 整数 (chỉnh số). Ý nghĩa là: số nguyên; chỉnh số, số chẵn, thành số. Ví dụ : - 整数四则。 phép tính số chẵn.
整数 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. số nguyên; chỉnh số
正整数 (1,2,3,4,5...)、负整数 (-1, -2, -3, -4, -5...) 和零的统称
- 整数 四 则
- phép tính số chẵn.
✪ 2. số chẵn
没有零头的数目,如十、二百、三千、四万
✪ 3. thành số
不带零头的整数, 如五十、二百、三千等
✪ 4. chẵn
没有零头的数目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整数
- 这个 系统 能 整合 数据
- Hệ thống này có thể hợp nhất dữ liệu.
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 整数 四 则
- phép tính số chẵn.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 一年 整
- Cả một năm
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
整›